۩۞۩--Diễn đàn Cổ Loa--۩۞۩

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

3 posters

    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    @doremon
    @doremon
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)


    Tổng số bài gửi : 94
    Join date : 19/05/2009
    Age : 31
    Đến từ : NhatBan-nam2112

    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Empty NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    Bài gửi by @doremon Tue Aug 11, 2009 10:04 am

    1. Nhận biết NH3
    - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng
    - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím
    - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện
    NH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối)
    - Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ
    2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+

    2. Nhận biết SO3- Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy

    3. Nhận biết H2S- Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm
    H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3

    4. Nhận biết O3, Cl2
    - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
    O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2
    Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
    I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột

    5. Nhận biết SO2
    - Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2
    SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
    - Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím
    5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
    - Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng
    SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O
    - Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2
    SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI
    - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
    SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O

    6. Nhận biết CO2
    - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục
    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

    7. Nhận biết CO
    - Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2
    CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl + CO2

    8. Nhận biết NO2
    - H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng
    4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
    8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

    9. Nhận biết NO
    - Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2
    2NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu)
    - Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm
    Fe2+ + NO → [Fe(NO)]2+

    10. Nhận biết H2, CH4
    - Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu
    H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O
    CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O
    Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư

    11. Nhận biết N2, O2- Dùng tàn đóm que diêm:
    N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm
    O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm


    còn nhiều lắm để sau nhé
    Laughing
    Admin
    Admin
    Ninja đứng đầu (Kage)
    Ninja đứng đầu (Kage)


    Tổng số bài gửi : 281
    Join date : 20/04/2009
    Age : 31
    Đến từ : Cổ Loa-Đông Anh-Hà Nội

    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Empty Re: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    Bài gửi by Admin Tue Aug 11, 2009 10:32 am

    Sao không post nốt đi lại còn post một nửa thế kia .Tớ còn học được chứ Crying or Very sad
    @doremon
    @doremon
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)


    Tổng số bài gửi : 94
    Join date : 19/05/2009
    Age : 31
    Đến từ : NhatBan-nam2112

    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Empty Re: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    Bài gửi by @doremon Tue Aug 11, 2009 7:06 pm

    HỌC HẾT CÁI NÀY THÌ ĐỠ LO MỘT PHẦN

    1. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
    2. Al(OH)3 kết tủa màu trắng
    3. FeCl2: dung dịch lục nhạt
    4. Fe3O4(rắn): màu nâu đen
    5. NaCl: màu trắng
    6. ZnSO4: dung dịch không màu
    7. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
    8. Al2O3, FeCl3(rắn): màu trắng
    9. AlCL3: dung dịch ko màu
    10. Cu: màu đỏ
    11. Fe: màu trắng xám
    12. FeS: màu đen
    13. CuO: màu đen
    14. P2O5(rắn): màu trắng
    15. Ag3PO4: kết tủa vàng
    16. S(rắn): màu vàng
    17. iốt(rắn): màu tím than
    18. NO(k): hóa nâu trong ko khí
    19. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
    20. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ
    21. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
    22. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
    23. CuCl2dung dịch xanh lam
    24. CuSO4: dung dịch xanh lam
    25. FeSO4: dung dịch lục nhạt
    26. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
    27. FeCl3: dung dịch vàng nâu


    ĐÂY LÀ NHỮNG CÁI CƠ BẢN ,còn mấy cái nhận biết ion thì thôi
    Mà diễn đàn của bạn không gõ được latex thì làm sao tớ post được mấy cái phương trình đó được
    Laughing
    Knight-errant
    Knight-errant
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)
    Ninja Hạ đẳng (Genin Ninja)


    Tổng số bài gửi : 50
    Join date : 11/06/2009
    Age : 31
    Đến từ : hanoi

    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Empty Re: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    Bài gửi by Knight-errant Wed Aug 12, 2009 4:58 pm

    cái này hay đấy !!
    cũng giúp mình được phần nào!!keke
    cám ơn mon nhiều!
    bvj4 bvj4 bvj4 bvj4

    Sponsored content


    NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Empty Re: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

    Bài gửi by Sponsored content


      Hôm nay: Sat Nov 23, 2024 11:53 am